Bắt đầu từ tháng 7/2015 khi đăng ký sử
dụng dịch vụ Internet cáp quang, truyền hình kỹ thuật số (cáp
quang) khách hàng sẽ được hưởng ngay nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
Chi tiết chương trình:
I. Khách hàng là các
hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet và truyền hình
1. Chính sách - sản phẩm áp dụng: Gói combo
TT | Gói cước | Dịch vụ khách hàng được sử dụng | Giá cước | Địa bàn áp dụng |
(VNĐ) | ||||
1 | F30S | Gói Fast30 (30Mbps) + THS (Flexi) | 299 | Toàn quốc |
2 | F20S | Gói Fast20 (20Mbps) + THS (Flexi) | 260 | |
3 | F15S | Gói Fast15 (15Mbps) + THS (Flexi) | 240 | |
4 | F10S | Gói Fast10 (10Mbps) + THS (Flexi) | 220 | |
5 | F8S1 | Gói Fast8 (8Mbps) + THS (Flexi) | 199 | Ngoại thành HNI, HCM và 61 tỉnh |
- Khách hàng đăng ký gói
Combo được tặng kèm thêm 03 truyền hình Analog (gói Free),
trừ 8 tỉnh số hóa.
2. Chính sách hòa mạng
- Gói combo
Phương án | Phí hòa mạng | Phí thiết bị | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 200.000đ | Khuyến mại không thu phí (truyền thông tới KH cho mượn; thu hồi sau khi KH ngừng sử dụng) | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Miễn phí | Không có | Từ tháng thứ 13 | |
Đóng 6 tháng | Miễn phí | Tặng 01 tháng cước thứ 8 | Từ tháng thứ 2 | |
Đóng 12 tháng | Miễn phí | Tặng 02 tháng cước thứ 14, 15 | Từ tháng thứ 2 |
+ KH ADSL/FTTH AON hoặc FTTH lưu lượng (theo chính sách trải nghiệm) Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON.
+ KH đặc thù (khách hàng đang công tác tại các đơn vị giáo dục, quân đội, công an, y tế).
+ KH mạng khác chuyển đổi sang.
+ KH khác chuyển đổi sang, KH đặc thù ngoài các ưu đãi trên được tặng thêm tháng nghiệm thu.
- Khách hàng đăng ký gói combo lắp thêm Tivi thứ 2
Gói cước áp dụng | Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Gói FlexiTV2 | Đóng hàng tháng | 550.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không có | Từ tháng thứ 13 | ||
Đóng 6 tháng | Tặng 01 tháng cước thứ 8 | Từ tháng thứ 2 | ||
Đóng 12 tháng | Tặng 02 tháng cước thứ 14, 15 | Từ tháng thứ 2 |
II. Khách hàng chỉ có nhu cầu sử dụng Internet.
1. Các gói cước hộ gia đình:
Gói cước |
Cước hàng tháng |
Trả trước 3 tháng |
Trả trước 6 tháng |
Trả trước 12 tháng |
Fast8 – 8Mbps |
165.000 |
495.000VNĐ |
990.000VNĐ Tặng 1 tháng thứ 8 |
1.980.000VNĐ Tặng 2 tháng 14-15 |
Fast10 – 10Mbps |
180.000 |
540.000VNĐ |
1.080.000VNĐ Tặng 1 tháng thứ 8 |
2.160.000VNĐ Tặng 2 tháng 14-15 |
Fast15 – 15Mbps |
200.000 |
600.000VNĐ |
1.200.000VNĐ Tặng 1 tháng thứ 8 |
2.400.000VNĐ Tặng 2 tháng 14-15 |
Fast20 – 20Mbps |
220.000 |
660.000VNĐ |
1.320.000VNĐ Tặng 1 tháng thứ 8 |
2.640.000VNĐ Tặng 2 tháng 14-15 |
Fast30 – 30Mbps |
330.000 |
990.000VNĐ |
1.980.000VNĐ Tặng 1 tháng thứ 8 |
3.960.000VNĐ Tặng 2 tháng 14-15 |
-
Phí lắp đặt hoà mạng: 200.000đ.
- Miễn phí đối với các trường hợp:
KH sử dụng dịch vụ nhà cung cấp khác chuyển sang FTTx GPON
+ KH ADSL/FTTH AON Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON
+ KH đóng cước trước 3, 6, 12 tháng
- Phí thiết bị: khuyến mại không thu phí (truyền thông
là cho mượn)
- Ưu đãi tặng cước:
Nội dung |
Phương án đóng cước |
|||
Hàng tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|
Ưu đãi |
không |
không |
1 tháng |
2 tháng |
Lưu ý:
- KH khác chuyển sang ngoài ưu đãi
trên được tặng thêm tháng cước nghiệm thu.
2. Các gói cước doanh nghiệp:
- Đóng cước hàng tháng:
- FTTH Office, FTTH Pub: 1.100.000đ
- FTTH Pro: Miễn phí
- Đóng cước trước: Miễn phí
- Phí thiết bị: khuyến mại không thu phí (truyền thông là cho mượn).
TT |
Hạng mục |
Đóng cước hàng tháng |
Đóng cước trước 1 tháng |
Đóng cước trước 6 tháng |
|||
HNI, HCM |
61 tỉnh |
HNI, HCM |
61 tỉnh |
HNI, HCM |
61 tỉnh |
||
1 |
FTTH Office (45Mbps) |
||||||
|
Giá khuyến mại |
880.000đ |
770.000đ |
880.000đ |
770.000đ |
880.000đ |
770.000đ |
|
Khuyến mại thêm |
Không có |
Không có |
Tặng 02 tháng cước 10, 11 |
|||
|
Thời gian trừ cước |
|
|
Trừ tháng thứ 2 |
Từ tháng thứ 4 đến 9 |
||
2 |
FTTH Pro (75Mbps) |
||||||
|
Giá khuyến mại |
4.400.000đ |
3.960.000d |
4.400.000đ |
3.960.000đ |
Không áp dụng |
|
|
Khuyến mại thêm |
Không có |
Không có |
||||
|
Thời gian trừ cước |
|
|
Trừ tháng thứ 2 |
|||
3 |
FTTH Pub (50Mbps) |
||||||
|
Giá khuyến mại |
1.540.000đ |
990.000đ |
Không áp dụng |
1.540.000đ |
990.000đ |
|
|
Khuyến mại thêm |
Không có |
Tặng 02 tháng cước 19, 20 |
||||
|
Thời gian trừ cước |
|
|
Từ tháng thứ 13 đến 18 |
3. Gói cước cho KH tòa nhà dự án:
- Đóng cước hàng tháng: Miễn phí lắp đặt, cho mượn thiết bị
- Đóng cước trước 6 tháng: Miễn phí
lắp đặt, cho mượn thiết bị + tặng 2 tháng cước (tháng nghiệm thu và
tháng thứ 8).
Lưu ý: Đối với dự án tòa, khu đô thị độc quyền: chỉ bán phương án đóng cước trước 6 tháng.
- Chính sách:
Gói cước |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá khuyến mại (VNĐ) |
Phạm vi áp dụng |
Khu vực |
FTTB Eco (12Mbps) |
385.000 |
220.000 |
Dự án tòa nhà, khu đô thị (bao gồm cả độc quyền và cạnh tranh) |
HNI, HCM |
200.000 |
61 tỉnh |
III. Khách hàng là các hộ gia đình chỉ có nhu cầu sử dụng dịch vụ truyền hình.
1. Truyền hình số 1 chiều: Thực hiện tư vấn cho các hộ gia đình đang sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền:
- Áp dụng cho TV1 (gói Fun: giá 77.000đ/tháng)
Phương án |
Phí hòa mạng |
Cước tặng thêm |
Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng |
200.000đ |
Không có |
Không có |
Đóng 3 tháng |
Không thu phí |
Tặng tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 2 |
Đóng 6 tháng |
Không thu phí |
Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng |
Không thu phí |
Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 7 |
- Áp dụng cho TV2 (gói FunTV2: giá 33.000đ/tháng)
Phương án |
Phí hòa mạng |
Cước tặng thêm |
Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng |
550.000đ |
Không có |
Không có |
Đóng 3 tháng |
550.000đ |
Tặng tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 2 |
Đóng 6 tháng |
550.000đ |
Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng |
550.000đ |
Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 7 |
2. Truyền hình số 2 chiều
- Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều
Gói cước |
Phương án |
Phí hòa mạng (VNĐ) |
Cước thuê bao (VNĐ) |
Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) |
Đóng hàng tháng |
3.000.000 |
77.000 |
|
Flexi + (TV1) |
3.000.000 |
110.000 |
||
FlexiTV2 (TV2 trở lên) |
550.000 |
55.000 |
- Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều.
Gói cước |
Phương án |
Phí hòa mạng (VNĐ) |
Cước ưu đãi (VNĐ) |
Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) |
Đóng cước hàng tháng |
Không thu phí |
44.000đ/tháng (giảm 48% so với giá niêm yết) |
|
Flexi + (TV1) |
77.000đ/ tháng (giảm 30% so với giá niêm yết) |
|||
FlexiTV2 (TV2 trở lên) |
550.000 |
55.000đ/tháng (không giảm giá) |
Giá cước ưu đãi được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng với điều kiện phải dùng cả Internet của Viettel.
3. Truyền hình số Analog
TV1: gói cước Fix giá 50.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FixTV2 giá 11.000đ/tháng
- Khách hàng đăng ký đơn dịch vụ TH cáp analog
Phương án |
Phí hòa mạng |
Cước tặng thêm |
Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng |
|
Không có |
Không có |
Đóng 3 tháng |
Không thu phí |
Tặng tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 2 |
Đóng 6 tháng |
Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 4 |
|
Đóng 12 tháng |
Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu |
Từ tháng thứ 7 |
- Khách hàng đăng ký mới đồng thời 02 dịch vụ FTTH + THC.
Phương án |
Phí hòa mạng |
Cước tặng thêm |
Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng |
Không thu phí |
06 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu |
Không có |
Để đăng ký dịch vụ: Khách hàng liên hệ Siêu thị Viettelstore gần nhất.