STT |
Ngân hàng |
Hạn mức tối thiểu/giao dịch (VNĐ) |
Hạn mức tối đa/giao dịch (VNĐ) |
Hạn mức tối đa/ngày (*) (VNĐ) |
BankPlus thường |
||||
1 |
ABBANK |
10.000 | 200.000.000 | 200.000.000 |
2 |
Agribank |
10.000 |
2.000.000 |
10.000.000 |
3 |
BIDV |
10.000 |
30.000.000 |
100.000.000 |
4 |
HDBANK |
10.000 |
10.000.000 |
100.000.000 |
5 |
LienVietPostBank |
10.000 |
20.000.000 |
100.000.000 |
6 |
Maritime Bank |
30.000 |
3.000.000 |
10.000.000 |
7 |
MB (Giao dịch trên SIM) |
10.000 |
20.000.000 |
50.000.000 |
8 |
MB (Giao dịch qua wapsite, *123#, ứng dụng) |
10.000 |
10.000.000 |
20.000.000 |
9 |
Nam Á Bank |
10.000 |
10.000.000 |
50.000.000 |
10 |
VIB |
10.000 |
Không quy định |
10.000.000 |
11 |
Vietcombank |
30.000 |
20.000.000 |
50.000.000 |
12 |
Vietinbank |
10.000 |
10.000.000 |
50.000.000 |
13 |
VPBank |
30.000 |
20.000.000 |
50.000.000 |
BankPlus S |
||||
14 |
MB (Giao dịch trên SIM) |
10.000 |
10.000.000 |
20.000.000 |
15 |
MB (Giao dịch qua *123#, wap, ứng dụng) |
10.000 |
5.000.000 |
10.000.000 |
BankPlus Mastercard |
||||
16 |
MB (Giao dịch trên SIM) |
10.000 |
20.000.000 |
50.000.000 |
17 |
MB(Giao dịch qua *123#) |
10.000 |
10.000.000 |
20.000.000 |
Lưu ý:
- Các hạn mức trên được tính cho tổng lượng giao dịch chuyển tiền qua tất cả kênh *123#, SIM, wapsite, ứng dụng BankPlus (trừ BankPlusMB, BankPlus S và BankPlus Master Cards có hạn mức riêng).
- (*) Hạn mức tối đa/ngày là tổng hạn mức cho tất cả giao dịch qua BankPlus (chuyển tiền, thanh toán cước Viettel, thanh toán hóa đơn dịch vụ).